犀皮
さいひ「BÌ」
☆ Danh từ
Da của con tê giác
犀皮
は
古代
において
高価
な
素材
として
用
いられた。
Da tê giác đã từng được sử dụng như một vật liệu đắt giá trong thời cổ đại.
Kỹ thuật sơn mài tạo đốm của Trung Quốc
犀皮
の
器
は
高貴
な
雰囲気
を
醸
し
出
している。
Chiếc bình sơn mài tạo đốm tỏa ra sự cao quý.

犀皮 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 犀皮
犀皮塗り さいひぬり
kỹ thuật sơn mài tạo đốm của Trung Quốc
犀 さい サイ
con tê giác
バナナのかわ バナナの皮
Vỏ chuối.
ジャワ犀 ジャワさい ジャワサイ
tê giác Java, tê giác một sừng
インド犀 インドさい インドサイ
tê giác Ấn Độ (Rhinoceros unicornis), tê giác một sừng lớn
黒犀 くろさい クロサイ
tê giác đen
犀鳥 さいちょう
họ Hồng hoàng (danh pháp khoa học Bucerotidae)
スマトラ犀 スマトラさい スマトラサイ
tê giác Sumatra