犯人
はんにん「PHẠM NHÂN」
Hung thủ
犯人
は、その
日被害者
が
家
にいることを
知
っていたと
思
われるふしがある。
Có vẻ như có thể nghĩ rằng hung thủ biết hôm đó nạn nhân sẽ ở nhà.
☆ Danh từ
Phạm nhân.
犯人
はまだ
挙
がっていない
Chưa tóm được phạm nhân
引
き
渡
しに
関
する
協力
(
犯人
の)
Hợp tác trong việc bàn giao (phạm nhân)
犯人
が
一人
の
銀行員
に
現金
を
用意
させた。
Thủ phạm đã bắt một nhân viên ngân hàng phải chuẩn bị sẵn tiền mặt.

Từ đồng nghĩa của 犯人
noun