状
じょう「TRẠNG」
☆ Danh từ, danh từ làm hậu tố
Giấy (mời, chia buồn)
銀行用送
り
状
Hóa đơn ngân hàng
Trạng thái; tình trạng.
状況
をお
知
らせください。
Xin vui lòng cho tôi biết tình trạng.

Từ đồng nghĩa của 状
noun
状 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 状
ゼリー状 ゼリー状 ゼリーじょう
Dạng thạch
挨拶状/招待状 あいさつじょう/しょうたいじょう
Thư chào mời/thư mời
賞状用紙/賞状筒 しょうじょうようし/しょうじょうつつ
Giấy chứng nhận / ống chứng nhận.
しさんじょうたい(しょうしゃ) 資産状態(商社)
khả năng tài chính.
しさんいんぼいす〔おくりじょう) 試算インボイス〔送り状)
hóa đơn hình thức.
卵状 らんじょう たまごじょう
hình trứng
縞状 しまじょう
Lớp vằn của tầng địa chất 地層. xuất hiện ở các nơi lớp trầm tích lâu đời do quá trình phong hoá và xâm thực tạo nên.
錘状 すいじょう
có hình con suốt.