狙う
ねらう「THƯ」
☆ Động từ nhóm 1 -u, tha động từ
Nhắm vào; nhằm mục đích
彼女
は
手
っ
取
り
早
い
利益
をねらってその
土地
を
買
った.
Cô ấy mua mảnh đất đó nhằm mục đính thu lợi nhanh.
相手
の
頭
に
一撃
を
加
えようとねらう
Ngắm bắn vào đầu của đối thủ. .

Từ đồng nghĩa của 狙う
verb
Bảng chia động từ của 狙う
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 狙う/ねらうう |
Quá khứ (た) | 狙った |
Phủ định (未然) | 狙わない |
Lịch sự (丁寧) | 狙います |
te (て) | 狙って |
Khả năng (可能) | 狙える |
Thụ động (受身) | 狙われる |
Sai khiến (使役) | 狙わせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 狙う |
Điều kiện (条件) | 狙えば |
Mệnh lệnh (命令) | 狙え |
Ý chí (意向) | 狙おう |
Cấm chỉ(禁止) | 狙うな |
狙う được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 狙う
付け狙う つけねらう
lảng vảng theo sau; theo dõi; bám theo
狙撃 そげき
đâm chồi; bắn tỉa
狙い ねらい
mục đích
穴狙い あなねらい
đặt cược may mắn (ví dụ: trong đua ngựa, đặt cược vào một con ngựa không chắc chắn)
ウケ狙い ウケねらい うけねらい
pha trò, chọc cười
狙撃銃 そげきじゅう
súng bắn tỉa
狙撃手 そげきしゅ
xạ thủ, người bắn tỉa
狙い所 ねらいどころ
Đích; mục tiêu.