狙い
ねらい「THƯ」
☆ Danh từ
Mục đích
一部観測筋
は、
テロ攻撃
は
交戦国
の
和平プロセス
を
妨害
することが
狙
いだと
見
ていた
Một số nhà quan sát nhìn nhận định rằng các cuộc tấn công khủng bố là nhằm mục đích làm phương hại đến diễn biến hòa bình giữa các nước xung đột.
電子署名
に
書類上
の
署名
と
同
じ
法的効力
を
与
えて
電子商取引
の
普及
を
促進
することを
狙
いとする
法案
Phương án nhằm mục đích quản lý kinh doanh bằng điện tử đưa ra chữ kí điện tử có giá trị pháp luật tương đương với chữ kí trên giấy tờ. .

Từ đồng nghĩa của 狙い
noun
狙い được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 狙い
穴狙い あなねらい
đặt cược may mắn (ví dụ: trong đua ngựa, đặt cược vào một con ngựa không chắc chắn)
ウケ狙い ウケねらい うけねらい
pha trò, chọc cười
狙い所 ねらいどころ
Đích; mục tiêu.
狙い目 ねらいめ
cơ hội; đúng thời điểm
狙い通り ねらいどおり
theo kế hoạch, theo lộ trình
車上狙い しゃじょうねらい
sự lấy trộm đồ trong xe ô tô
狙い撃ち ねらいうち
sự bắn tỉa
空き巣狙い あきすねらい
thú đi rình mò kiếm mồi, kẻ đi lang tháng, kẻ đi rình mò ăm trộm