狩り
かり「THÚ」
☆ Danh từ
Gom; hái; lượm; nhặt
イノシシ狩
り
Săn lợn rừng
イチゴ狩
り
Hái nho
Sự bắt; sự săn bắn; săn bắn; săn; bắt
どうして
女
って
狩
りが
嫌
いなんだろうなあ...
分
かったよ、この
話
するのはやめよう。
Tôi không biết tại sao các cô gái lại không thích săn bắn....Tôi hiểu, đừng nói chuyện về vấn đề này nữa
山
に
狩
りに
行
く
Đi săn trong núi
Xem; đi xem; ngắm; đi ngắm.

Từ đồng nghĩa của 狩り
noun