独り
ひとり
「ĐỘC」
◆ Độc
独
り
暮
らしが
必
ずしも
気楽
というわけではない
Không phải cứ sống một mình (sống độc thân) là nhẹ nhõm (thoải mái) đâu
独
り
者
の
妻
や
生娘
の
子供達
は、
誠
に
物知
りである。
Vợ của người độc thân và con của người trinh nữ là những kẻ cái gì cũng biết. .
☆ Trạng từ
◆ Độc thân
それじゃ
私
にどうしてほしいわけ?
私独
りであなたの
子
どもを
育
てろっていうの?
Nào bây giờ anh muốn tôi làm gì nào? Anh đang yêu cầu tôi nuôi con cho anh một mình sao?
◆ Đơn độc
人
は
人生
におけるすべてのことを
独
りでできるわけではない
Đơn độc thì không thể làm được tất cả mọi việc trong cuộc sống này. .
☆ Danh từ
◆ Một người

Đăng nhập để xem giải thích