猫が顔を洗うと雨が降る
ねこがかおをあらうとあめがふる
☆ Cụm từ, thành ngữ
Mèo mà rửa mặt thì trời mưa
猫
が
顔
を
洗
うと
雨
が
降
ると
言
われていますが、
実際
には
何
の
証拠
もありません。
Người ta nói rằng mèo mà rửa mặt thì trời mưa, nhưng thực tế không có bằng chứng gì chứng minh điều đó.

猫が顔を洗うと雨が降る được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 猫が顔を洗うと雨が降る
猫耳を洗うと雨が降る ねこみみをあらうとあめがふる
Nếu một con mèo rửa tai, mưa sẽ đến
せんがんふぉーむ 洗顔フォーム
sữa rửa mặt.
雨が降ろうと槍が降ろうと あめがふろうとやりがふろうと
sự kiên quyết không đổi cho dù bất cứ điều gì xảy ra
顔を洗う かおをあらう
rửa mặt.
雨が降ろうが槍が降ろうが あめがふろうがやりがふろうが
làm đến cùng bất kể thứ gì, quyết tâm đến cùng
降雨 こうう
trận mưa rào; mưa rào; cơn mưa rào.
洗顔 せんがん
sự rửa mặt
顔を泥に塗る 顔を泥に塗る
Bôi tro chát trấu lên mặt