王冠
おうかん「VƯƠNG QUAN」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Vương miện
王
と
女王
だけが
王冠
を
頂
く
Chỉ có vua và nữ hoàng mới được đội vương miện
王冠
をささげ
持
つ
Nâng cao chiếc vương miện
たくさんの
宝石
をちりばめた
王冠
Vương miện gắn nhiều đá quí .

Từ đồng nghĩa của 王冠
noun