現
げん「HIỆN」
☆ Tiếp đầu ngữ
Hiện tại
現状
に
風穴
を
開
ける
Mở ra hướng đi cho tình trạng hiện tại
現在
の
回復状況
に
関
してそれは
非生産的
と
思
います。
Tôi tin rằng nó sẽ không hiệu quả đối với sự phục hồi hiện tại.
現在
の
状況
を
踏
まえて、
今後
の
計画
を
考
え
直
す
必要
がある。
Chúng ta cần nghĩ lại kế hoạch sau này dựa trên tình hình hiện tại.

Từ trái nghĩa của 現
現 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 現
げんきんとりひき(とりひきじょ) 現金取引(取引所)
giao dịch tiền mặt (sở giao dịch).
げんばわたし(ぼうえきじょうけん) 現場渡し(貿易条件)
giao tại chỗ (điều kiện buôn bán).
現引 げんいん
phương pháp nhận cổ phiếu trực tiếp, không cần bán lại
現つ うつつ
hiện thực
現先 げんさき
Việc mua lại (đặc biệt là trái phiếu, nợ, v.v.)
現合 げんごう
Hiện trường
現調 げんちょう
Tìm hiểu, đánh giá, khảo sát
現社 げんしゃ
xã hội hiện đại