現代人
げんだいじん「HIỆN ĐẠI NHÂN」
☆ Danh từ
Người hiện đại; con người hiện đại
問題
が
山積
するあまり、
現代人
は
拠
りどころを
見失
っている
Do có quá nhiều vấn đề chồng chất, nên con người hiện đại đang đánh mất dần nguồn gốc của sự việc
現代人
は、
生活
を
根本的
に
変
える
必要
がある
Con người hiện đại cần phải thay đổi cuộc sống một cách cơ bản
現代人
の
目
には~
Với con mắt của người hiện đại .

Từ đồng nghĩa của 現代人
noun