琉歌
りゅうか「LƯU CA」
☆ Danh từ
Ryuka (thể loại ca dao ngắn của Okinawa, thường có dạng 8-8-8-6 âm tiết)
祭
りの
時
、
皆
で
琉歌
を
歌
って
楽
しい
時間
を
過
ごしました。
Trong lễ hội, mọi người cùng hát Ryuka và tận hưởng khoảng thời gian vui vẻ.

琉歌 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 琉歌
アルトかしゅ アルト歌手
bè antô; giọng nữ trầm; giọng nam cao
đá da trời, màu xanh da trời
琉球 りゅうきゅう
Ryukyu (tên gọi trước đây của Okinawa)
琉球人 りゅうきゅうじん
người Lưu Cầu
琉球語 りゅうきゅうご
ngôn ngữ Lưu Cầu
琉球藍 りゅうきゅうあい リュウキュウアイ
Assam chàm, chuông mưa Trung Quốc
琉球国 りゅうきゅうこく
Vương quốc Lưu Cầu
琉球鮎 りゅうきゅうあゆ リュウキュウアユ
cá hương Lưu Cầu