環視
かんし「HOÀN THỊ」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Nhìn quanh, quan sát xung quanh

Bảng chia động từ của 環視
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 環視する/かんしする |
Quá khứ (た) | 環視した |
Phủ định (未然) | 環視しない |
Lịch sự (丁寧) | 環視します |
te (て) | 環視して |
Khả năng (可能) | 環視できる |
Thụ động (受身) | 環視される |
Sai khiến (使役) | 環視させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 環視すられる |
Điều kiện (条件) | 環視すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 環視しろ |
Ý chí (意向) | 環視しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 環視するな |
環視 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 環視
衆人環視 しゅうじんかんし
sự có mặt (của) toàn bộ công ty; với tất cả đôi mắt sắp xếp ở trên (một)
ぶんがく・かんきょうがっかい 文学・環境学会
Hội nghiên cứu Văn học và Môi trường.
のうぎょうふっこう・かんきょうほご 農業復興・環境保護
Tổ chức Bảo vệ Môi trường và Khôi phục nông nghiệp.
視 し
tầm nhìn
環 かん わ
vòng.
偸視 とうし
cái liếc trộm; cái nhìn trộm.
視路 みじ
đường dẫn trực quan
傍視 はたし
nhìn từ cạnh; nhìn qua một bên