甘辛い
あまからい「CAM TÂN」
☆ Tính từ
Vị chua chua ngọt ngọt

甘辛い được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 甘辛い
甘辛 あまから
vị đắng ngọt; vị cay và ngọt
辛酸甘苦 しんさんかんく
những khó khăn và niềm vui, nếm trải những ngọt ngào và cay đắng của cuộc sống
甘辛両党 あまからりょうとう
taste for both wines and sweets, having a liking for both alcoholic beverages and sweet things
辛辛 からがら から がら
Việc thoát được nguy hiểm may mắn chỉ giữ lại được tính mạng
辛い つらい からい づらい ずらい
cay
甘い あまい
ngon ngọt
命辛辛 いのちからしからし
cho cuộc sống thân mến; vừa đủ tránh khỏi sống
辛 かのと しん からし
thứ tám, can thứ tám trong hệ thống lịch can chi của Trung Hoa = Tân (đứng sau Canh, đứng trước Nhâm) (VD: Tân Dậu...)