甚だ以て
はなはだもって はなはだもて「THẬM DĨ」
☆ Cụm từ
Quá chừng, cực kỳ

甚だ以て được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 甚だ以て
甚だ はなはだ
rất; lắm; quá chừng; cực kỳ
以て もって
có; lấy để làm; bằng
甚だしい はなはだしい
mãnh liệt; cực kỳ; kinh khủng; đáng sợ; quá mức; ghê gớm; rùng rợn; nặng nề (thiệt hại)
前以て まえもって
chuẩn bị trước, trước khi bắt đầu là gì
vẫn, còn; vẫn chưa; tuy thế; chưa
尚以て なおもって
hơn thế nữa
20さいいかじんこう 20歳以下人口
dân số dưới 20 tuổi
甚六 じんろく
người tối dạ; người ngu dốt; người đần độn.