甚だ
はなはだ「THẬM」
☆ Trạng từ
Rất; lắm; quá chừng; cực kỳ
甚
だしい
違法行為以外
のあらゆる
理由
による
退職
Thôi việc vì nhiều lý do ngoại trừ hành vi phạm pháp quá
もし
君
がそう
思
っているんだったら
大間違
いだよ[
思
い
違
いも
甚
だしいね]。
Nếu bạn suy nghĩ như thế thì bạn hiểu nhầm nhiều quá .

Từ đồng nghĩa của 甚だ
adverb
甚だ được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 甚だ
甚だ以て はなはだもって はなはだもて
quá chừng, cực kỳ
甚だしい はなはだしい
mãnh liệt; cực kỳ; kinh khủng; đáng sợ; quá mức; ghê gớm; rùng rợn; nặng nề (thiệt hại)
甚だしい誤解 はなはだしいごかい
Sự hiểu lầm nghiêm trọng.
甚だ不親切である はなはだふしんせつである
để (thì) không tốt vô cùng
劇甚 げきじん
tính mãnh liệt; bạo lực; tính nghiêm khắc; mãnh liệt; sắc sảo
蝕甚 しょくじん
cực đại che khuất; cực đại obscuration
甚平 じんべい じんぺい
trang phục mặc mùa hè cho đàn ông, quần đùi
深甚 しんじん
sâu sắc; cẩn thận; trưởng thành