以て
もって「DĨ」
☆ Liên từ, cụm từ
Có; lấy để làm; bằng
実力
を〜する
Làm việc bằng thực lực
Vì; với; do vậy
彼
は
老齢
の
故
をもって
辞職
を
申
し
出
た
Anh ấy đưa đơn từ chức vì lý do tuổi cao.
勅命
を
以
て
Vì lệnh của hoàng đế .

以て được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 以て
前以て まえもって
chuẩn bị trước, trước khi bắt đầu là gì
vẫn, còn; vẫn chưa; tuy thế; chưa
尚以て なおもって
hơn thế nữa
甚だ以て はなはだもって はなはだもて
quá chừng, cực kỳ
như một vấn đề (của) sự việc
以ての外 もってのほか
không thể được, không được phép
先ず以て まずもって
trước hết, trước nhất, trước tiên
以てする もってする
làm bằng cách sử dụng; làm thông qua việc