生業
せいぎょう なりわい すぎわい すぎあい「SANH NGHIỆP」
☆ Danh từ
Kế sinh nhai; nghề kiếm sống
高利貸
しは、
ブタ
がどんぐりの
落
ちるのを
食
べて
生
きるように、
遺産相続人
の
没落
によって
生業
を
立
てる。
Kẻ cho vay nặng lãi sống nhờ sự phá sản của người khác giống như con lợn sống nhờ vào quả đấu rụng.
教
えることが
大好
きな
人
なら、
教師
を
生業
にするのも
可能
でしょう。
Nếu bạn là người thích dạy học, bạn sẽ có thể kiếm sống bằng nghề giáo viên. .
