生死観
せいしかん「SANH TỬ QUAN」
☆ Danh từ
Quan niệm về sự sống và cái chết
生死観
は、
文化
や
宗教
によって
大
きく
異
なることがあります。
Quan niệm về sự sống và cái chết có thể khác biệt rất lớn giữa các nền văn hóa và tôn giáo.

生死観 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 生死観
死生観 しせいかん
quan điểm (của) ai đó trên (về) (cuộc sống và) sự chết
生死 せいし しょうし しょうじ
sự sinh tử; cuộc sống và cái chết.
死生 しせい
sự sống chết, sinh tử
からーかんこうかみ カラー観光紙
giấy ảnh màu.
人生観 じんせいかん
nhân sinh quan.
なまびーる 生ビールSINH
bia hơi
なまワク 生ワクSINH
vắc xin sử dụng vi khuẩn hoặc virus còn sống
れーすきじ レース生地
vải lót.