田舎
でんしゃ でんじゃ いなか「ĐIỀN XÁ」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Nông thôn; ngoại thành
それで、
日本
に
引
っ
越
して
来
たときは
福島
に
住
んでて、そこはかなり
田舎
だったから、
周
りにきちんとした...
日本語
の
先生
が
一人
もいなくて、
結局
ずいぶん
自分
で
勉強
したの。
私
はそうやって
日本語
を
覚
えてきたわ。
ピーター
はどう?
Sau đó, khi tôi chuyển đến Nhật Bản tôi đã sống ở Fukushima, nơi đó vốn là một vùng nông thôn nên xung quanh ... Do không có giáo viên dạy tiếng Nhật nên cuối cùng tôi đã tự học tiếng Nhật. Tôi đã tự học tiếng Nhật bằng cách đó. Còn Peter thì sao?
人口
が
田舎
から
都市
に
集中
する
傾向
Xu hướng dân số từ nông thôn tập trung đến các thành phố
Quê nhà
田舎
くさい
服
。
Bộ quần áo kiểu nhà quê.
Quê; quê hương
田舎
での
牧歌的
な
生活
Cuộc sống bình dị ở vùng quê đó
彼
らはその
田舎
で
安堵
を
感
じた
Họ cảm thấy khuây khỏa ở cùng quê đó
Thôn quê.
田舎
での
生活
は、
都会生活
と
比較
してとても
穏
やかだ。
Cuộc sống thôn quê rất yên bình so với cuộc sống thành thị.
田舎
では
古
くからの
習慣
はなかなかなくならなかった。
Ở thôn quê, những tập quán từ xa xưa khó mà mất đi.

Từ đồng nghĩa của 田舎
noun
Từ trái nghĩa của 田舎
田舎 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 田舎
ド田舎 ドいなか どいなか
vùng quê hẻo lánh
田舎間 いなかま
standard measurement for the distance between pillars in eastern Japan (approx. 182 cm)
田舎娘 いなかむすめ
thôn nữ; cô gái vùng quê
田舎パン いなかパン
bánh mì đồng quê
超田舎 ちょういなか どいなか
vùng quê xa xôi
田舎町 いなかまち
vùng quê, vùng nông thôn
田舎者 いなかもの
Người nông thôn
田舎人 いなかびと いなかじん いなかうど でんしゃじん
country dweller