畑仕事
はたしごと「SĨ SỰ」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Làm việc trong một trang trại, việc đồng áng
Bảng chia động từ của 畑仕事
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 畑仕事する/はたしごとする |
Quá khứ (た) | 畑仕事した |
Phủ định (未然) | 畑仕事しない |
Lịch sự (丁寧) | 畑仕事します |
te (て) | 畑仕事して |
Khả năng (可能) | 畑仕事できる |
Thụ động (受身) | 畑仕事される |
Sai khiến (使役) | 畑仕事させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 畑仕事すられる |
Điều kiện (条件) | 畑仕事すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 畑仕事しろ |
Ý chí (意向) | 畑仕事しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 畑仕事するな |
畑仕事 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 畑仕事
芋畑 芋畑
Ruộng khoai tây
仕事 しごと
công việc
たはた、た 田畑、田
đồng ruộng.
仕事箱 しごとばこ
hộp đựng đồ nghề, hộp đựng dụng cụ (như hộp đựng đồ khâu vá...)
仕事運 しごとうん
Công việc hợp với mình
下仕事 したしごと
hợp đồng phụ, thầu lại; ký hợp đồng phụ
賃仕事 ちんしごと
Việc làm khoán.+ Một hệ thống thanh toán trong đó cá nhân được thanh toán theo khối lượng sản phẩm làm ra.
針仕事 はりしごと
Việc may vá