疫病
えきびょう やくびょう「DỊCH BỆNH」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Bệnh dịch; bệnh truyền nhiễm; dịch bệnh
中世
は
戦争
と
疫病
の
時代
だった
Thời Trung Cổ là thời kỳ của chiến tranh và dịch bệnh
疫病
にかかる
Nhiễm bệnh dịch
貧困
と
疫病
という
致命的
な
組
み
合
わせに
立
ち
向
かう
Chống chọi với sự hoành hành của đói nghèo và bệnh dịch

Từ đồng nghĩa của 疫病
noun
疫病 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 疫病
疫病み えやみ
bệnh truyền nhiễm; bệnh dịch
疫病神 やくびょうがみ えきびょうがみ
vật vô dụng; vận rủi; tác nhân làm hại cây; bệnh dịch; thiên thần (của) sự chết
疫病みの神 えやみのかみ やくびょうのかみ
god of pestilence, god who spreads infectious diseases
媾疫 媾疫
bệnh dourine
ウイルスびょう ウイルス病
bệnh gây ra bởi vi rút
アルツハイマーびょう アルツハイマー病
bệnh tâm thần; chứng mất trí
アジソンびょう アジソン病
bệnh A-đi-sơn.
ワイルびょう ワイル病
bệnh đậu mùa.