発会
はっかい「PHÁT HỘI」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Mở một cuộc gặp; trước hết gặp

Từ trái nghĩa của 発会
Bảng chia động từ của 発会
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 発会する/はっかいする |
Quá khứ (た) | 発会した |
Phủ định (未然) | 発会しない |
Lịch sự (丁寧) | 発会します |
te (て) | 発会して |
Khả năng (可能) | 発会できる |
Thụ động (受身) | 発会される |
Sai khiến (使役) | 発会させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 発会すられる |
Điều kiện (条件) | 発会すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 発会しろ |
Ý chí (意向) | 発会しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 発会するな |
発会 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 発会
発会式 はっかいしき
lễ khai trương.
大発会 だいはっかい
phiên họp đầu tiên (buôn bán ngày) (của) năm
コンセンサス開発会議 コンセンサスかいはつかいぎ
Consensus Development Conferences as Topic
国連貿易開発会議 こくれんぼうえきかいはつかいぎ
hội nghị Liên hiệp quốc về buôn bán và phát triển.
国際連合環境開発会議 こくさいれんごうかんきょうかいはつかいぎ
Hội nghị Liên Hợp Quốc về Môi trường và Phát triển
アセトンブタノールはっこう アセトンブタノール発酵
sự lên men của acetone- butanol.
はっこうスケジュール 発行スケジュール
chương trình phát hành.
インフラかいはつ インフラ開発
sự phát triển về cơ sở hạ tầng