発心
ほっしん「PHÁT TÂM」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Thức dậy tinh thần; quyết định

Bảng chia động từ của 発心
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 発心する/ほっしんする |
Quá khứ (た) | 発心した |
Phủ định (未然) | 発心しない |
Lịch sự (丁寧) | 発心します |
te (て) | 発心して |
Khả năng (可能) | 発心できる |
Thụ động (受身) | 発心される |
Sai khiến (使役) | 発心させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 発心すられる |
Điều kiện (条件) | 発心すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 発心しろ |
Ý chí (意向) | 発心しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 発心するな |
発心 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 発心
アセトンブタノールはっこう アセトンブタノール発酵
sự lên men của acetone- butanol.
はっこうスケジュール 発行スケジュール
chương trình phát hành.
インフラかいはつ インフラ開発
sự phát triển về cơ sở hạ tầng
はっこうダイオード 発光ダイオード
đi ốt phát quang
アミノさんはっこう アミノ酸発酵
sự lên men của axit-amin
労わりの心 いたわりの心
Quan tâm lo lắng
はっこうび(ほけん) 発効日(保険)
ngày bắt đầu có hiệu lực (bảo hiểm).
ばーすのはっちゃくじょう バースの発着場
bến xe.