発注する
はっちゅう「PHÁT CHÚ」
☆ Danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Đặt hàng
売
り
手
が
適時
に
下請業者
に
発注
していない
場合
、(
商品到着
の
遅延
の
理由
として)
不可抗力
は
適用
されないものとする。
Trường hợp bên bán không đặt hàng của nhà thầu phụ đúng hạn (làm cho hàng đến muộn) sẽ không coi là trường hợp bất khả kháng.
政治家
が
金銭的
な
見返
りを
受
けて
建設会社
においしい
事業
を
発注
すると、
納税者
は
搾取
されたように
感
じる
Người nộp thuế cảm thấy bị lừa gạt khi các chính trị gia đưa ra các họp đồng ngon lành cho các công ty xây dựng để đổi lấy tiền bạc. .

Bảng chia động từ của 発注する
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 発注する/はっちゅうする |
Quá khứ (た) | 発注した |
Phủ định (未然) | 発注しない |
Lịch sự (丁寧) | 発注します |
te (て) | 発注して |
Khả năng (可能) | 発注できる |
Thụ động (受身) | 発注される |
Sai khiến (使役) | 発注させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 発注すられる |
Điều kiện (条件) | 発注すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 発注しろ |
Ý chí (意向) | 発注しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 発注するな |
発注する được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 発注する
発注 はっちゅう
đơn đặt hàng.
イオンちゅうにゅう イオン注入
cấy ion
受発注 じゅはっちゅう
nhận đơn hàng
発注者 はっちゅうしゃ
Chủ đầu tư, người đặt hàng
注する ちゅうする ちゅう
ghi chú; chú thích.
つぐ(みずを) 注ぐ(水を)
xịt.
アセトンブタノールはっこう アセトンブタノール発酵
sự lên men của acetone- butanol.
はっこうスケジュール 発行スケジュール
chương trình phát hành.