発火
はっか「PHÁT HỎA」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Đạn giả
Phát hỏa
Sự phát hỏa
最初
の
野焼
きの
火
は、
今週
になって
再
び
発火
するまで
何カ月
もくすぶり
続
けていた
Đám cháy đầu tiên trên cánh đồng đã cháy âm ỉ suốt mấy tháng trước khi lan rộng trong tuần này.

Từ đồng nghĩa của 発火
noun
Từ trái nghĩa của 発火
Bảng chia động từ của 発火
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 発火する/はっかする |
Quá khứ (た) | 発火した |
Phủ định (未然) | 発火しない |
Lịch sự (丁寧) | 発火します |
te (て) | 発火して |
Khả năng (可能) | 発火できる |
Thụ động (受身) | 発火される |
Sai khiến (使役) | 発火させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 発火すられる |
Điều kiện (条件) | 発火すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 発火しろ |
Ý chí (意向) | 発火しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 発火するな |
発火 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 発火
発火点 はっかてん
chỉ (của) sự đốt cháy; tia sáng chỉ
非発火性 ひはっかせい
không khuyến khích, không bắn
発火する はっか はっかする
bùng cháy.
発火温度 はっかおんど
nhiệt độ đánh lửa
発火装置 はっかそうち
thiết bị đánh lửa
自然発火 しぜんはっか
sự tự cháy (tự cháy do biến đổi <HóA>
念発火能力 ねんはっかのうりょく
khả năng kiểm soát ngọn lửa bằng tâm trí
アセトンブタノールはっこう アセトンブタノール発酵
sự lên men của acetone- butanol.