発行
はっこう「PHÁT HÀNH」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự phát hành
この
新聞
は
発行部数
が
多
い
Tờ báo này có số lượng phát hành lớn.
減税
の
財源
としての
国債
の
追加発行
Phát hành thêm trái phiếu chính phủ để tạo nguồn vốn cho việc giảm thuế.

Từ đồng nghĩa của 発行
noun
Bảng chia động từ của 発行
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 発行する/はっこうする |
Quá khứ (た) | 発行した |
Phủ định (未然) | 発行しない |
Lịch sự (丁寧) | 発行します |
te (て) | 発行して |
Khả năng (可能) | 発行できる |
Thụ động (受身) | 発行される |
Sai khiến (使役) | 発行させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 発行すられる |
Điều kiện (条件) | 発行すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 発行しろ |
Ý chí (意向) | 発行しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 発行するな |