発足
ほっそく はっそく「PHÁT TÚC」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự mở đầu hoạt động; sự thành lập
ブッシュ大統領
は
約
100
人
の
政府高官
が
ワシントン
の
外
で
秘密裏
に
生活
し
仕事
をする
陰
の
政府
を
発足
した
Tổng thống Bush đã điều động nội các chính phủ gồm khoảng 100 quan chức cấp cao sống và làm việc bí mật bên ngoài Washington.
政権
を
発足
させるために
十分
な
議席
を
獲得
する
Có đủ ghế để thành lập chính quyền
Sự xuất phát; sự bắt đầu ; sự thiết lập
その
基金
の
発足
を
歓迎
する
Hoan nghênh việc thiết lập quỹ.
新経営体制発足
にあたりABC
社
の
状況
について
再検討
する
Xem xét lại tình hình của công ty ABC trước khi có những cơ cấu mới của ban giám đốc. .

Từ đồng nghĩa của 発足
noun
Bảng chia động từ của 発足
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 発足する/ほっそくする |
Quá khứ (た) | 発足した |
Phủ định (未然) | 発足しない |
Lịch sự (丁寧) | 発足します |
te (て) | 発足して |
Khả năng (可能) | 発足できる |
Thụ động (受身) | 発足される |
Sai khiến (使役) | 発足させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 発足すられる |
Điều kiện (条件) | 発足すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 発足しろ |
Ý chí (意向) | 発足しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 発足するな |
発足 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 発足
再発足 さいほっそく
lại bắt đầu, lại khởi đầu
発足する ほっそくする
bắt đầu hoạt động; đi vào hoạt động
アセトンブタノールはっこう アセトンブタノール発酵
sự lên men của acetone- butanol.
はっこうスケジュール 発行スケジュール
chương trình phát hành.
インフラかいはつ インフラ開発
sự phát triển về cơ sở hạ tầng
はっこうダイオード 発光ダイオード
đi ốt phát quang
アミノさんはっこう アミノ酸発酵
sự lên men của axit-amin
はっこうび(ほけん) 発効日(保険)
ngày bắt đầu có hiệu lực (bảo hiểm).