登場する
とうじょう「ĐĂNG TRÀNG」
☆ Danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Đi vào
辞書
の
第
_
版
に
初
めて
登場
する〔
言葉
が〕
Bắt đầu lần xuất bản thứ...trong cuốn từ điển (từ ngữ)
Ra (sân khấu)
Tung ra thị trường; bày bán lần đầu tiên
あたらしい
製品
を
登場
する
Tung sản phẩm mới ra thị trường
Xuất hiện (trên màn ảnh)
その
映画
のさまざまな
シーン
に
登場
する
Xuất hiện nhiều trong phim đó
〜の
広告
に
登場
する
Đóng quảng cáo cho .

Bảng chia động từ của 登場する
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 登場する/とうじょうする |
Quá khứ (た) | 登場した |
Phủ định (未然) | 登場しない |
Lịch sự (丁寧) | 登場します |
te (て) | 登場して |
Khả năng (可能) | 登場できる |
Thụ động (受身) | 登場される |
Sai khiến (使役) | 登場させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 登場すられる |
Điều kiện (条件) | 登場すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 登場しろ |
Ý chí (意向) | 登場しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 登場するな |
登場する được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 登場する
登場 とうじょう
lối vào; sự đi vào
登場感 とうじょうかん
launch impression (e.g. of new product in advertising), launch impact, presense
初登場 はつとうじょう
Lần đầu lên sân khấu, lần đầu xuất hiện
新登場 しんとうじょう
một sản phẩm mới nối một nhóm (của) những sản phẩm khác
ふっとぼーるじょう フットボール場
sân banh.
さっかーじょう サッカー場
sân banh.
登場人物 とうじょうじんぶつ
nhân vật (trong tiểu thuyết, kịch, phim...)
アングラげきじょう アングラ劇場
nhà hát dưới mặt đất