盗人
ぬすびと ぬすっと ぬすと とうじん「ĐẠO NHÂN」
☆ Danh từ
Kẻ trộm; kẻ cắp; tên ăn trộm
盗人
にも
仁義
あり。
Những tên cướp cũng có danh dự
盗人渡世
Sống bằng nghề ăn trộm .

Từ đồng nghĩa của 盗人
noun
盗人 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 盗人
盗人猫 ぬすっとねこ ぬすびとねこ
tiểu tam
花盗人 はなぬすびと
người hái trộm hoa; người bẻ trộm cành hoa anh đào (sau khi đi ngắm hoa...)
小盗人 こぬすびと
sneak thief
盗人上戸 ぬすびとじょうご ぬすっとじょうご
person who likes alcohol and sweets equally well
盗人根性 ぬすっとこんじょう ぬすびとこんじょう
thievish nature (character), thieving heart, cunning and greedy character
盗人猛々しい ぬすっとたけだけしい ぬすびとたけだけしい ぬすとたけだけしい
đã ăn cắp còn la làng, đã có tội còn láo
盗人にも三分の理 ぬすびとにもさんぶのり
Mọi việc trên đời đều có lý do của nó
盗人を捕らえて見れば我が子なり ぬすびとをとらえてみればわがこなり
the doting parent's purse is plundered, the thief caught turns out to be one's own son