盗人にも三分の理
ぬすびとにもさんぶのり
☆ Cụm từ
Mọi việc trên đời đều có lý do của nó

盗人にも三分の理 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 盗人にも三分の理
べんさいだいりにん〔ほけん) 弁済代理人〔保険)
đại lý bồi thường.
石の上にも三年だよ 石の上にも三年だよ
Có công mài sắt có ngày lên kim
盗人 ぬすびと ぬすっと ぬすと とうじん
Kẻ trộm; kẻ cắp; tên ăn trộm
三重盗 さんじゅうとう みえとう
ba người có gắng giành căn cứ cùng một lúc
さんしょうスミレ 三色スミレ
hoa bướm
アルキメデスのげんり アルキメデスの原理
định luật Ac-si-met
義理にも ぎりにも
tất cả lương tâm, trong danh dự, trong nghĩa vụ ràng buộc
盗っ人 ぬすっと
Kẻ trộm.