目を盗む
めをぬすむ「MỤC ĐẠO」
☆ Cụm từ, động từ nhóm 1 -mu
Lén lút, vụng trộm

Bảng chia động từ của 目を盗む
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 目を盗む/めをぬすむむ |
Quá khứ (た) | 目を盗んだ |
Phủ định (未然) | 目を盗まない |
Lịch sự (丁寧) | 目を盗みます |
te (て) | 目を盗んで |
Khả năng (可能) | 目を盗める |
Thụ động (受身) | 目を盗まれる |
Sai khiến (使役) | 目を盗ませる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 目を盗む |
Điều kiện (条件) | 目を盗めば |
Mệnh lệnh (命令) | 目を盗め |
Ý chí (意向) | 目を盗もう |
Cấm chỉ(禁止) | 目を盗むな |
目を盗む được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 目を盗む
骨を盗む ほねをぬすむ
làm cho những rắc rối của người khác biến mất
盗む ぬすむ
ăn cắp
マス目 マス目
chỗ trống
アルペンしゅもく アルペン種目
các môn thể thao tổ chức trên dãy An-pơ.
目をつむる めをつむる
nhắm mắt; nhắm mắt bỏ qua, chấp nhận thất bại; lỗi lầm của đối phương
目の肥えた 目の肥えた
am hiểu, sành điệu, có mắt thẩm mỹ
目論む もくろむ
lên kế hoạch, lập kế hoạch
目を通 めをつう
Xem qua、nhìn qua