目上
めうえ「MỤC THƯỢNG」
☆ Danh từ
Cấp trên; bề trên.
目上
の
人
のすることについて
話
す
時
、
尊敬語
を
使
います。
Khi nói về hành động của cấp trên, bạn sử dụng ngôn ngữ tôn trọng.

Từ trái nghĩa của 目上
目上 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 目上
名目上 めいもくじょう
trên danh nghĩa
目上の人 めうえのひと
cấp trên, bề trên
マス目 マス目
chỗ trống
アルペンしゅもく アルペン種目
các môn thể thao tổ chức trên dãy An-pơ.
上目 じょうもく うわめ
liếc nhìn lên; đôi mắt ngước nhìn lên
目の肥えた 目の肥えた
am hiểu, sành điệu, có mắt thẩm mỹ
フジツボ上目 フジツボうわめ
thoracica (một nhóm động vật giáp xác)
上目線 うえめせん
cư xử một cách kiêu ngạo hoặc trịch thượng đối với người khác