盲パス
めくらパス もうパス「MANH」
☆ Danh từ
Chuyền (bóng) không cần nhìn
彼
は
試合中
に
盲パス
を
成功
させて、
観客
を
驚
かせた。
Anh ấy đã thành công thực hiện một pha chuyền bóng không cần nhìn trong trận đấu, khiến khán giả ngạc nhiên.
