直と
ひたと「TRỰC」
☆ Trạng từ
Trực tiếp

直と được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 直と
直直 なおなお じきじき
cá nhân; trực tiếp
直 じか なお ただ あたい あたえ あたいえ ちょく じき ひた
trực tiếp; ngay
正直なところ しょうじきなところ
Một cụm từ được sử dụng để mô tả ý định thực sự mà không phải là xây dựng trước hoặc lừa dối
直言直筆 ちょくげんちょくひつ
chữ viết tay trực tiếp
直リン ちょくリン じかリン
liên kết trực tiếp
直値 ちょくち
dữ liệu tức thì,dữ liệu trực tiếp
直生 ちょくせい
sinh trực tiếp
直示 ちょくじ
chỉ định trực tiếp