相欠き
あいがき「TƯƠNG KHIẾM」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Mối ghép dạng khoét đôi
棚
の
角
は、
相欠
き
継
ぎで
組
まれていて、
釘
を
使
わずにしっかり
固定
されている。
Các góc của kệ được lắp bằng mối ghép khoét đôi, nên chắc chắn mà không cần dùng đinh.

Bảng chia động từ của 相欠き
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 相欠きする/あいがきする |
Quá khứ (た) | 相欠きした |
Phủ định (未然) | 相欠きしない |
Lịch sự (丁寧) | 相欠きします |
te (て) | 相欠きして |
Khả năng (可能) | 相欠きできる |
Thụ động (受身) | 相欠きされる |
Sai khiến (使役) | 相欠きさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 相欠きすられる |
Điều kiện (条件) | 相欠きすれば |
Mệnh lệnh (命令) | 相欠きしろ |
Ý chí (意向) | 相欠きしよう |
Cấm chỉ(禁止) | 相欠きするな |
相欠き được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 相欠き
すもうファン 相撲ファン
người hâm mộ Sumo
相続欠格 そーぞくけっかく
không đủ tư cách thừa kế
バックレ Bằng với: 無断欠勤
Nghỉ làm không báo trước
お欠き おかき
bánh mochi cắt thành miếng nhỏ và chiên giòn
切欠き きりかき
cắt khuyết
欠き餅 かきもち
Kaki mochi; bánh mochi được cắt lát mỏng và phơi khô, có thể nướng hoặc chiên để ăn
よりつきそうば(とりひきじょ) 寄り付き相場(取引所)
giá mở hàng (sở giao dịch).
身欠き鰊 みかきにしん みがきにしん
khô đi, lạng mỏng cá trích