最中
もなか さいちゅう さなか「TỐI TRUNG」
☆ Danh từ làm phó từ, danh từ
Giữa; trong khi; đang
オートバイ
は
今修理
の
最中
です。
Xe máy của tôi hiện đang sửa.
その
選手
は
試合
の
最中
に
倒
れた。
Cầu thủ đó đã bất tỉnh giữa trận đấu.
食事
の
最中
に
新聞
を
読
むのはやめなさい。
Hãy thôi vừa ăn vừa đọc báo đi. .
