真っ赤
まっか
「CHÂN XÍCH」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ
◆ Đỏ thẫm; đỏ bừng (mặt)
彼
は
恥
ずかしさから
ビーツ
のように
真
っ
赤
な
顔
をしていた
Anh ấy đỏ mặt như quả cà chua vì xấu hổ.
真
っ
赤
な
ドレス
に
真珠
できめている
Mặc chiếc váy đỏ thẫm có gắn ngọc trai.
◆ Sự đỏ thẫm; sự đỏ bừng
真
っ
赤
になって
慌
てて
飛
び
込
んで
来
る
Chạy vội ra ngoài với khuôn mặt đỏ bừng bừng
デート相手
の
名前
を
間違
えてしまい、
ビル
の
顔
は
真
っ
赤
になった
Mặt Bill đỏ bừng bối rối vì gọi nhầm tên người anh ta hẹn gặp. .

Đăng nhập để xem giải thích