真ん中
まんなか まなか「CHÂN TRUNG」
☆ Danh từ
Sự ở giữa; sự trung tâm; sự nửa đường
リンゴ
を
真
ん
中
から
二
つに
切
った.Icuttheappleintotwoexacthalves.
Tôi bổ quả táo làm đôi từ chính giữa.
歯磨
きを
チューブ
の
端
からでなく
真
ん
中
から
押
し
出
す
Ấn tuýp kem đánh răng ở chính giữa, không ấn ở đáy

Từ đồng nghĩa của 真ん中
noun
Từ trái nghĩa của 真ん中
真ん中 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 真ん中
ど真ん中 どまんなか
chính giữa (từ nhấn mạnh của 真ん中)
土真ん中 どまんなか
ngay trong trung tâm
真ん真ん中 まんまんなか
dead center, dead centre, right in the middle
真ん中っ子 まんなかっこ
con giữa trong gia đình
アウムしんりきょう アウム真理教
nhóm tôn giáo Aum Shinrikyou
真中 まんなか
chính giữa.
アルちゅう アル中
sự nghiện rượu; nghiện rượu
ちゅうぶアメリカ 中部アメリカ
Trung Mỹ.