Kết quả tra cứu 真夜中
真夜中
まよなか
「CHÂN DẠ TRUNG」
☆ Danh từ làm phó từ, danh từ chỉ thời gian
◆ Nửa đêm; giữa đêm
彼
が
真夜中
に
見
た
幽霊
のような
幻影
は、
実
はただの
夢
だった
Ảo ảnh ma quái mà anh ta nhìn thấy lúc nửa đêm thực ra chỉ là một giấc mơ mà thôi.
真夜中
に
グレースランド
を
訪
れたら
エルビス
の
亡霊
を
目
にすることができるかもしれない
Nếu bạn đến thăm Graceland vào nửa đêm, không biết chừng bạn sẽ gặp hồn ma của Elvis .

Đăng nhập để xem giải thích