真水
まみず さみず「CHÂN THỦY」
☆ Danh từ
Nước ngọt; nước nhạt; nước chỉ chứa một lượng tối thiểu muối; nước uống được
湖
の
水
は
真水
だから、
飲
むことができる。
Nước hồ là nước ngọt, nên có thể uống được.
Biện pháp kinh tế (mà chính phủ trực tiếp chịu trách nhiệm chi tiêu hoặc có thể làm tăng trực tiếp giá trị của GDP)
Doanh thu trực tiếp trở thành lợi nhuận của công ty
その
売上
は
真水
の
収益
となる。
Doanh thu đó sẽ trở thành lợi nhuận thực tế của công ty.

Từ đồng nghĩa của 真水
noun