真澄の空
ますみのそら「CHÂN TRỪNG KHÔNG」
☆ Cụm từ
Bầu trời trong trẻo (thường dùng trong thơ ca, văn học, nghệ thuật)
Đoạn này xuất phát từ bài hát "丘を越えて" của 古賀政男 (Koga Masao), một tác phẩm nổi tiếng trong âm nhạc Nhật Bản. Dịch nghĩa:
"Hãy cùng nhau vượt qua những ngọn đồi
Bầu trời trong trẻo và nắng vàng rực rỡ
Con tim ta rộn ràng"
丘を越えて 行こうよ
真澄の空は 朗らかに
晴れて たのしいこころ

真澄の空 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 真澄の空
真澄の鏡 ますみのかがみ
gương trong suốt
真澄鏡 まそかがみ ますかがみ まそみかがみ
perfectly clear mirror
真空 しんくう
chân không
こうくうこんてなー 航空コンテナー
công-ten -nơ đường hàng không.
高真空/真空バルブ たかしんくう/しんくうバルブ
van chân không cao/ van chân không
アウムしんりきょう アウム真理教
nhóm tôn giáo Aum Shinrikyou
真空帯 しんくうたい
lỗ hổng không khí loãng
真空パッド しんくうパッド
đế hút chân không