真社会性
しんしゃかいせい「CHÂN XÃ HỘI TÍNH」
☆ Danh từ
Tính cộng đồng cao; tính xã hội cao (thường nói về động vật)
ハチ
や
アリ
などの
昆虫
は
真社会性
を
持
つ
代表的
な
生物
です。
Các loài côn trùng như ong và kiến là những sinh vật tiêu biểu có tính cộng đồng cao.

真社会性 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 真社会性
こんてな_りーすがいしゃ コンテナ_リース会社
công ty cho thuê công-ten -nơ.
りーすがいしゃ リース会社
công ty cho thuê thiết bị.
ちいきしゃかいビジョン 地域社会ビジョン
mô hình xã hội khu vực.
社会性 しゃかいせい
tính xã hội, tính hợp quần, sociability
けいざいしゃかいてきけんりせんたー 経済社会的権利センター
Trung tâm Quyền Xã hội và Kinh tế.
男性社会 だんせいしゃかい
xã hội đàn ông
しゃだんほうじんこんぴゅ−たえんた−ていんめんとそふとうぇあきょうかい 社団法人コンピュ−タエンタ−テインメントソフトウェア協会
Hiệp hội Phần mềm Giải trí Máy tính.
しゃだんほうじんこんぴゅーたそふとうぇあちょさくけんきょうかい 社団法人コンピュータソフトウェア著作権協会
Hiệp hội Bản quyền Phần mềm Máy tính.