知る
しる「TRI」
Biết
知
る
者
は
言
わず、
言
う
者
は
知
らず。
Người biết, không nói. Anh ấy nói không biết.
☆ Động từ nhóm 1 -ru, tha động từ
Biết (có kinh nghiệm)
日本
に
来
てはじめて
地震
を
知
ったという
アメリカ人
が
多
い。
Có rất nhiều người Mỹ đã biết đến động đất khi lần đầu tiên đến Nhật Bản.
Biết (mặt)
僕
は
弘美
を
知
ったのは
ディスコ
でした。
Tôi biết Hiromi tại sàn nhảy
Biết (thông tin)
国民
は
防衛
に
関
する
事実
を
知
る
権利
がある。
Người dân có quyền biết sự thực về quốc phòng.
Biết (tri thức)
中山
さんは
中東
の
歴史
についてよく
知
っている。
Anh Nakayama biết rất rõ về lịch sử khu vực Trung Đông.
Hay tin
Nhận ra
彼女
がそんなひどいけがをしているとは
知
らなかった。
Tôi không nhận ra vết thương của cô ấy lại nặng đến thế. .

Từ đồng nghĩa của 知る
verb
Bảng chia động từ của 知る
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 知る/しるる |
Quá khứ (た) | 知った |
Phủ định (未然) | 知らない |
Lịch sự (丁寧) | 知ります |
te (て) | 知って |
Khả năng (可能) | 知れる |
Thụ động (受身) | 知られる |
Sai khiến (使役) | 知らせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 知られる |
Điều kiện (条件) | 知れば |
Mệnh lệnh (命令) | 知れ |
Ý chí (意向) | 知ろう |
Cấm chỉ(禁止) | 知るな |
知りたくないの được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 知りたくないの
知る人ぞ知る しるひとぞしる
Nhanh chóng nổi tiếng
知る辺 しるべ しるあたり
hiểu biết; người bạn
相知る あいしる
biết nhau
見知る みしる
sự quen biết; sự biết rõ
知る限り しるかぎり
như xa như tôi biết
与り知る あずかりしる
nhận thức về; biết về; quan tâm đến; phải làm với
窺い知る うかがいしる
lĩnh hội; hiểu biết
思い知る おもいしる
nhận ra, nhận thức rõ, hiểu rõ, thấm thía, thấu hiểu, thức tỉnh, tỉnh ngộ