知客
しか「TRI KHÁCH」
☆ Danh từ
Sư trưởng phụ trách mảng hành chính của một đạo tràng (zen)
Nơi tiếp khách trong chùa
Sư thầy chuyên tiếp khách trong chùa

知客 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 知客
しんえん(ちしきの) 深遠 (知識の)
uyên bác.
客 きゃく かく
người khách; khách
こんぴゅーたはんざい・ちてきしょゆうけんか コンピュータ犯罪・知的所有権課
Bộ phận Sở hữu Trí tuệ và Tội phạm Máy tính.
しはらいきょぜつつうち(てがた) 支払い拒絶通知(手形)
giấy chứng nhận từ chối (hối phiếu).
知覚知 ちかくち
kiến thức bởi hiểu biết
知知武 ちちぶ チチブ
dusky tripletooth goby (Tridentiger obscurus)
幽客 ゆうかく かそけきゃく
cây lan, cây phong lan
末客 まっきゃく
vị khách cuối cùng