短期
たんき「ĐOẢN KÌ」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Đoản kỳ; thời gian ngắn
〜するために
短期
の
ファイナンシング
を
供与
する
Cung cấp tài chính ngắn hạn để làm...
私
は
短期
の
出張
の
後
、
日本
と
日本文化
のことが
本当
の
意味
で
分
かり
始
めた。
Sau một thời gian ngắn công tác tại đây, tôi mới bắt đầu hiểu ý nghĩa thực sự về Nhật Bản và văn hóa Nhật Bản.
Ngắn hạn.
短期契約社員達
は
予告
なしに
解雇
された。
Các nhân viên hợp đồng ngắn hạn đã bị sa thải mà không cần thông báo.
短期キャピタルゲイン
Lợi tức thu được do tăng giá chứng khoán ngắn hạn
短期計画
と
長期計画
は、
分
けて
考
える
必要
がある。
Cần phải phân biệt được sự khác nhau giữa kế hoạch dài hạn và kế hoạch ngắn hạn

Từ trái nghĩa của 短期
短期 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 短期
短期ローン たんきローン
tiền vay ngắn hạn
短期プライムレート たんきプライムレート
lãi suất cơ bản ngắn hạn
短期間 たんきかん
sự không làm việc cả ngày, sự không làm việc cả tuần
短期貸付 たんきかしつけ
cho vay ngắn hạn.
短期融資 たんきゆうし
cho vay ngắn hạn.
短期手形 たんきてがた
hối phiếu ngắn hạn.
短期大学 たんきだいがく
trường đại học ngắn kỳ; trường đại học ngắn hạn
短期計画 たんきけいかく
kế hoạch ngắn hạn