砕け散る
くだけちる「TOÁI TÁN」
☆ Động từ nhóm 1 -ru
Để được đập tan kế hoạch lên trên

Bảng chia động từ của 砕け散る
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 砕け散る/くだけちるる |
Quá khứ (た) | 砕け散った |
Phủ định (未然) | 砕け散らない |
Lịch sự (丁寧) | 砕け散ります |
te (て) | 砕け散って |
Khả năng (可能) | 砕け散れる |
Thụ động (受身) | 砕け散られる |
Sai khiến (使役) | 砕け散らせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 砕け散られる |
Điều kiện (条件) | 砕け散れば |
Mệnh lệnh (命令) | 砕け散れ |
Ý chí (意向) | 砕け散ろう |
Cấm chỉ(禁止) | 砕け散るな |
砕け散る được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 砕け散る
砕ける くだける
bị vỡ
散ける ばらける
mở đường , địa điểm
砕け くだけ
quen thuộc (không hình thức) ((mà) lời nói gọi tên)
腰が砕ける こしがくだける
công việc gián đoạn giữa chừng vì lí do sức khỏe
砕けた くだけた
dễ dàng, đơn giản (ví dụ: giải thích, mô tả)
砕け波 くだけなみ
sóng vỡ (là một con sóng mà biên độ của nó đạt tới một mức giới hạn)
腰砕け こしくだけ
việc bạn mất thăng bằng, ngồi xuống và đặt tay ra sau mặc dù đối thủ của bạn không làm gì cả
散る ちる
héo tàn