硬化
こうか「NGẠNH HÓA」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru, danh từ sở hữu cách thêm の
Sự cứng lại; sự đông cứng lại
修
は
彼女
のぞんざいなのもの
言
い
方
に
態度
を
硬化
させた。
Osamu làm căng khi cô ta đưa ra những lời nói thô lỗ.
(
患者
に)あなたの
場合
,
血管
がお
年
のせいで
多少硬化
していますね。
(nói với người bệnh) Trường hợp của ông thì do tuổi cao nên huyết quản ít nhiều bị đông cứng lại. .

Từ đồng nghĩa của 硬化
noun
Từ trái nghĩa của 硬化
Bảng chia động từ của 硬化
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 硬化する/こうかする |
Quá khứ (た) | 硬化した |
Phủ định (未然) | 硬化しない |
Lịch sự (丁寧) | 硬化します |
te (て) | 硬化して |
Khả năng (可能) | 硬化できる |
Thụ động (受身) | 硬化される |
Sai khiến (使役) | 硬化させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 硬化すられる |
Điều kiện (条件) | 硬化すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 硬化しろ |
Ý chí (意向) | 硬化しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 硬化するな |