社長
しゃちょう「XÃ TRƯỜNG」
Chủ tịch công ty
社長
は
大臣
にそでの
下
を
使
った。
Chủ tịch công ty hối lộ bộ trưởng chính phủ.
社長
の
挨拶
が
長
くて
式
の
後半
が
押
せ
押
せになってしまった。
Sự chào đón của chủ tịch công ty quá lâu nên chúng tôi đã có thời giannửa sau của buổi lễ.
社長
は
新
しい
セールスマネージャー
を
入
れるため、
引
き
抜
き
専門
の
人物
を
雇
った。
Chủ tịch công ty đã thuê một chuyên gia săn đầu người để tìm cho chúng tôi một giám đốc bán hàng mới.
☆ Danh từ
Giám đốc.
社長
は
オフ
のときは
携帯
を
持
たない。
Giám đốc điều hành không lấy điện thoại di động của mình khi anh ấy không làm việc.
社長
はいま
会議中
なので、
十一時
になってから
連絡
して
下
さい。
Bây giờ giám đốc đang họp, anh hãy gọi lại sau 11 giờ.
社長
の
部下
に
対
する
態度
はいつも
公平
です。
Thái độ của giám đốc đối với nhân viên lúc nào cũng bình đẳng.

Từ đồng nghĩa của 社長
noun
社長 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 社長
副社長 ふくしゃちょう
phó đoàn
元社長 もとしゃちょう
nguyên giám đốc
社長室 しゃちょうしつ
văn phòng (của) chủ tịch(tổng thống)
支社長 ししゃちょう
giám đốc chi nhánh
社長命令 しゃちょうめいれい
thứ tự thuộc chủ tịch
上級副社長 じょうきゅうふくしゃちょう
phó chủ tịch(tổng thống) bậc trên
取締役社長 とりしまりやくしゃちょう
giám đốc điều hành
取締役副社長 とりしまりやくふくしゃちょう
phó chủ tịch điều hành