祖国
そこく「TỔ QUỐC」
Đất nước mình
Giang san
Giang sơn
Non nước
Non sông
☆ Danh từ
Quê cha đất mẹ; Tổ quốc
祖国
で
最
も
影響力
のある
政治家
の
一人
であり
続
ける
Tiếp tục là một trong những nhà chính trị có ảnh hưởng nhất ở đất nước.
その
男性
は
祖国
へ
戻
って、そこで
自分
の
家庭
を
育
みたいと
思
った
Người đàn ông đó muốn quay lại quê hương để xây dựng gia đình
Xã tắc.

Từ đồng nghĩa của 祖国
noun
祖国 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 祖国
祖国愛 そこくあい
lòng yêu nước
祖国戦争 そこくせんそう
Patriotic War (Russian name for the war with Napoleon in 1812)
祖国復帰 そこくふっき
Sự trở về quê cha đất tổ
祖国の統一 そこくのとういつ
thống nhất tổ quốc.
ベトナム祖国戦線 べとなむそこくせんせん
mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
大祖国戦争 だいそこくせんそう
chiến tranh Vệ quốc vĩ đại
祖国を裏切る そこくをうらぎる
phản quốc.
祖国への反逆 そこくへのはんぎゃく
phản quốc.